Bộ dây tưới nhỏ giọt cho gia đình
Dây tưới nhỏ giọt DIG 6mm thể hiện khả năng vượt trội trong ứng dụng tưới cảnh quan với chi phí đầu tư thấp, cỡ ống nhỏ nên dễ dàng ứng dụng với bất kỳ khu vực nào của khu vườn. (Khách hàng có thể lựa chọn khoảng cách lỗ 15cm, 22.8cm, hay 30.5cm).
Dây tưới Drip line có thể sử dụng rải trên mặt đất quanh gốc cây, hoặc sát luống; hoặc đi dưới lớp đất mặt, lớp giá thể hoặc thiết kế để đảm bảo tính mĩ quan. Dây nhỏ giọt dùng linh động với các hệ thống tưới có sẵn, bằng cách nối tiếp với đường ống mềm hoặc ống nhỏ giọt khác thông qua các khớp nối…
Công dụng dây tưới nhỏ giọt:
Thiết bị sử dụng cho các mục đích tưới cây trồng trong chậu, vườn rau, cảnh quan quanh cửa sổ, cuốn quanh cây trồng trong vườn, tưới hàng rào, luống cây, hoặc bất kỳ hình dạng nào khác bằng cách đi ống nhỏ giọt dọc hoặc xung quanh cây trồng.
Khuyến nghị kết hợp với bộ điều khiển hệ thống tưới tự động.
Thông tin kỹ thuật dây tưới nhỏ giọt
Đầu nối với nguồn nước ren trong 27mm; Bộ điều khiển hệ thống tưới; Dây dẫn 21mm hoặc 6mm; Tê, nối, bịt cuối ống…
- Chiều dài: 30m/cuộn.
- Cỡ ống: 6mm
- Khoảng cách các lỗ nhỏ giọt tùy chọn: 15cm, 22.8cm, 30.5cm (6 inch, 9 inch, 12 inch)
- Áp suất: 0.7 đến 1.75 bar
- Khuyến khích dùng ở mức áp 1.5 bar đến 1.75bar
- Lưu lượng: 2.5l/giờ tại áp 1.75 bar
- 02 lỗ nhỏ giọt tại mỗi vị trí.
- Màu sắc: nâu
- Nguyên liệu: nhựa polyethylene cao cấp.
Hướng dẫn sử dụng: (1) Rải dây tưới nhỏ giọt dọc theo luống rau; hàng rào – tường dậu – lối đi… (2) Dùng phụ kiện tê, nối… nếu cần thiết. (3) Dùng thiết bị đấu nối với nguồn nước, yêu cầu vòi nước ra có ren ngoài 27mm.
Phụ kiện khuyến nghị sử dụng kèm: Bộ lọc, hoặc bộ lọc kết hợp trâm phân; Bộ điều khiển hệ thống tưới
Một số thông tin tham khảo:
Chi tiết sản phẩm dây tưới nhỏ giọt:
Dây tưới nhỏ giọt SHB 106, 109, 112 | Đ.v.t | SHB series |
Cỡ ống (đường kính) | mm | 6 |
Chiều dài tiêu chuẩn | m | 30 |
Chiều dài bán lẻ | m | 10, 20, 30 |
Khoảng cách lỗ nhỏ giọt SHB 106 | cm | 15 |
Khoảng cách lỗ nhỏ giọt SHB 106 | cm | 23 |
Khoảng cách lỗ nhỏ giọt SHB 112 | cm | 31 |
Số lỗ tại mỗi vị trí | lỗ | 2 |
Áp suất hoạt động | bar | 0.7 – 1.7 |
Áp suất lý tưởng | bar | 1.4-1.7 |
Phạm vi thấm ẩm – ngấm nước (tối thiểu) | cm | 30 |
Yêu cầu bộ lọc | mesh | 150 |
Chiều dài tối ưu 1 hàng tưới | m | 10, 15 |
Tương quan áp suất – lưu lượng
Áp suất (bar) | Lưu lượng (L/H) |
0.7 | 1.6 |
1.0 | 2.0 |
1.4 | 2.2 |
1.7 | 2.5 |
Bảng giá phụ kiện tham khảo
Chi tiết sản phẩm | Đ.v.t | Số lượng | Đơn giá | Ghi chú |
SHB 106, SHB109, SHB112 (nguyên cuộn 30m) | cuộn | 1 | 400,000; 380,000; 350,000 | – |
SHB bán theo mét | mét | 1 | – | – |
Ống Poly 21mm dẫn nước | mét | 1 | 13,200 | Option |
Đầu rối ren trong 27mm x 21mm (nối ống 21mm) | cái | 1 | 54,000 | Option |
Ống dẫn poly 6mm | mét | 1 | 3,500 | Option |
Nối giảm 27mm ren trong x 6mm | cái | 1 | 45,000 | Option |
Tê 6mm | cái | 1 | 2,500 | Option |
Nối thẳng 6mm | cái | 1 | 2,000 | Option |
Thiết bị lọc cho hệ thống tưới nhỏ giọt 155 mesh | cái | 1 | 389,000 | Option |
Thiết bị lọc & trâm phân cho hệ thống tưới nhỏ giọt 155 mesh | cái | 1 | 427,000 | Option |
Bít ống 6mm | cái | 1 | 800 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.